Xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân

Mức độ 4

Mã Thủ tục hành chính 2.000677
Ngày ban hành 08/08/2023
Đơn vị thực hiện Công an Huyện
Lĩnh vực CẤP, QUẢN LÝ THẺ CĂN CƯỚC CÔNG DÂN
Cơ quan ban hành BỘ CÔNG AN

Nội dung

Trình tự, cách thức thực hiện

- Bước 1: Công dân đã được cấp thẻ Căn cước công dân có nhu cầu được xác nhận số Chứng minh nhân dân, số Căn cước công dân chuẩn bị hồ sơ theo quy định.

- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Đội Cảnh sát QLHC về TTXH CA cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa cấp huyện (nếu đã triển khai) hoặc đăng ký cấp giấy xác nhận số Chứng minh nhân dân, số Căn cước công dân trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công Bộ Công an khi công dân có thông tin về số Chứng minh nhân dân, số Căn cước công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.

- Bước 3: Nhận kết quả tại Đội Cảnh sát QLHC về TTXH CA cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa cấp huyện (nếu đã triển khai) hoặc nhận kết quả qua đường chuyển phát đến địa chỉ theo yêu cầu.

Thành phần hồ sơ

STT

Loại giấy tờ

Mẫu đơn, tờ khai

Số lượng

1

- Giấy đề nghị xác nhận số Chứng minh nhân dân (mẫu CC13 ban hành kèm theo Thông tư số 41/2019/TT-BCA ngày 01/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Công an) hoặc thực hiện các yêu cầu trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công Bộ Công an.

CC13

 

2

- Trường hợp thông tin về số Chứng minh nhân dân, số Căn cước công dân chưa có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì đề nghị công dân cung cấp bản chính hoặc bản sao thẻ Căn cước công dân, bản sao Chứng minh nhân dân (nếu có).

   

Số lượng hồ sơ (bộ)

01 (một) bộ.

Thời hạn giải quyết

07 ngày làm việc.

Đối tượng thực hiện TTHC

- Công dân chuyển tử Chứng minh nhân dân sang thẻ Căn cước công dân nhưng trong mã QR code trên thẻ Căn cước công dân không có thông tin về số Chứng minh nhân dân;

- Công dân xác lập lại số thẻ Căn cước công dân.

Cơ quan thực hiện TTHC

Đội Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội - CA cấp huyện

Kết quả thực hiện TTHC

Giấy xác nhận số Chứng minh nhân dân, số Căn cước công dân (Mẫu CCO7 ban hành kèm theo Thông tư số 41/2019/TT-BCA ngày 01/10/2019).

Phí, lệ phí (nếu có)

Không có thông tin

Mẫu đơn, mẫu tờ khai

 

Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC

Không

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

- Luật Căn cước công dân số 59/2014/QH13 ngày 20/11/2014.

- Nghị định số 137/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Căn cước công dân.

- Nghị định số 37/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 137/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Căn cước công dân.

- Thông tư số 59/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 quy định chi tiết thi hành Luật Căn cước công dân và Nghị định số 137/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Căn cước công dân đã được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định số 37/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021.

- Thông tư số 66/2015/TT-BCA ngày 15/12/2015 quy định về biểu mẫu sử dụng trong công tác cấp, quản lý thẻ Căn cước công dân, tàng thư Căn cước công dân và Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.

- Thông tư số 41/2019/TT-BCA ngày 01/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2015/TT-BCA ngày 15/12/2015 quy định về biểu mẫu sử dụng trong công tác cấp, quản lý thẻ Căn cước công dân, tàng thư Căn cước công dân và Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.

 

Các Thủ tục hành chính cùng Đơn vị thực hiện "Công an Huyện"

Mã Thủ tục hành chính
Ngày ban hành
Mức độ thủ tục
Mã Thủ tục hành chính:2.001551
Ngày ban hành:24/06/2024
Mã Thủ tục hành chính:2.000556
Ngày ban hành:24/06/2024
Mã Thủ tục hành chính:2.000569
Ngày ban hành:21/06/2024
Mã Thủ tục hành chính:1.010385
Ngày ban hành:29/12/2023
Mã Thủ tục hành chính:1.009905
Ngày ban hành:29/12/2023
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây