Dịch vụ công một phần
Mã Thủ tục hành chính | 2.001793 |
Ngày ban hành | 07/09/2024 |
Đơn vị thực hiện | Công an Huyện |
Lĩnh vực |
TỔ CHỨC CÁN BỘ |
Cơ quan ban hành | BỘ CÔNG AN |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | Đảm bảo ghi đầy đủ thông tin theo các biểu mẫu; giải quyết đảm bảo thời gian theo quy định. |
Thành phần hồ sơ | - Giấy chứng nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự - Tờ khai đăng ký thực hiện nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân - Hồ sơ sức khỏe - Hồ sơ kết luận tiêu chuẩn về chính trị - Các tài liệu khác có liên quan |
Số lượng hồ sơ | 01 (một) bộ hồ sơ. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả | Đội Chính trị - Hậu cần Công an thành phố và Đội Tổng hợp Công an các huyện, thị xã |
Thời gian tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả | Thực hiện theo Kế hoạch của Hội đồng Nghĩa vụ quân sự cùng cấp và Kế hoạch của Công an tỉnh |
Lệ phí | Không |
Cơ sở pháp lý | - Luật nghĩa vụ Quân sự năm 2015. - Luật Công an nhân dân năm 2018. - Nghị định số 70/2019/NĐ-CP ngày 23/8/2019 của Chính phủ quy định về thực hiện nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân. - Thông tư số 63/2023/TT-BCA ngày 15/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về tuyển chọn và thực hiện chế độ, chính sách đối với công dân thực hiện nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân. - Thông tư số 48/2023/TT-BCA ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định tiêu chuẩn về chính trị của cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân - Thông tư số 144/2020/TT-BCA ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về thẩm tra lý lịch trong Công an nhân dân. - Thông tư số 71/2019/TT-BCA ngày 10/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về bố trí, sử dụng và quản lý hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân. - Thông tư số 62/2023/TT-BCA ngày 14/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về tiêu chuẩn sức khỏe đặc thù và khám sức khỏe đối với lực lượng Công an nhân dân. |