Đăng ký tạm trú

Dịch vụ công trực tuyến toàn trình

Mã Thủ tục hành chính 1.004194
Ngày ban hành 26/12/2023
Đơn vị thực hiện Công an Xã
Lĩnh vực ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ
Cơ quan ban hành BỘ CÔNG AN

Nội dung

Trình tự thực hiện       
- Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. 
- Bước 2: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại Công an cấp xã hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua các cổng cung cấp dịch vụ trực tuyến như: Cổng dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ Công Bộ Công an, Cổng dịch vụ công về quản lý cư trú.
- Bước 3: Khi tiếp nhận hồ sơ đăng ký tạm trú, cơ quan đăng ký cư trú kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: 
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu CT04 ban hành kèm theo Thông tư số 56/2021/TT-BCA) cho người đăng ký; 
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện nhưng chưa đủ hồ sơ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện và cấp Phiếu hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu CT05 ban hành kèm theo Thông tư số 56/2021/TT-BCA) cho người đăng ký; 
+ Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì từ chối và cấp Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ (mẫu CT06 ban hành kèm theo Thông tư số 56/2021/TT-BCA) cho người đăng ký. 
- Bước 4: Cá nhân, tổ chức nộp lệ phí đăng ký cư trú theo quy định. 
- Bước 5: Căn cứ theo ngày hẹn trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để nhận thông báo kết quả giải quyết thủ tục đăng ký tạm trú (nếu có).
Cách thức thực hiện          
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Công an cấp xã.
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua các cổng cung cấp dịch vụ trực tuyến như: Cổng dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ Công Bộ Công an, Cổng dịch vụ công về quản lý cư trú. 
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ, tết theo quy định của pháp luật).

Thành phần hồ sơ

1. Hồ sơ đăng ký tạm trú gồm:
- Tờ khai thay đổi thông tin cư trú (Mẫu CT01 ban hành kèm theo Thông tư số 56/2021/TT-BCA); đối với người đăng ký tạm trú là người chưa thành niên thì trong tờ khai phải ghi rõ ý kiến đồng ý của cha, mẹ hoặc người giám hộ, trừ trường hợp đã có ý kiến đồng ý bằng văn bản;
  + Số lượng: Bản chính: 01; bản sao: 0.
- Giấy tờ, tài liệu chứng minh chỗ ở hợp pháp.
  + Số lượng: Bản chính: 01; bản sao: 0.
2. Đăng ký tạm trú theo danh sách, hồ sơ gồm:
- Tờ khai thay đổi thông tin cư trú (của từng người) (Mẫu CT01 ban hành kèm theo Thông tư số 56/2021/TT-BCA);
  + Số lượng: Bản chính: 01; bản sao: 0.
- Văn bản đề nghị đăng ký tạm trú trong đó ghi rõ thông tin về chỗ ở hợp pháp kèm danh sách người tạm trú. Danh sách bao gồm những thông tin cơ bản của từng người: họ, chữ đệm và tên; ngày, tháng, năm sinh; giới tính; số định danh cá nhân và thời hạn tạm trú.
  + Số lượng: Bản chính: 01; bản sao: 0.
3. Đăng ký tạm trú tại nơi đơn vị đóng quân trong Công an nhân dân, hồ sơ gồm:
- Tờ khai thay đổi thông tin cư trú (Mẫu CT01 ban hành kèm theo Thông tư số 56/2021/TT-BCA).
  + Số lượng: Bản chính: 01; bản sao: 0.
- Giấy giới thiệu của Thủ trưởng đơn vị quản lý trực tiếp ghi rõ nội dung để làm thủ tục đăng ký tạm trú và đơn vị có chỗ ở cho cán bộ chiến sĩ (ký tên, đóng dấu).
  + Số lượng: Bản chính: 01; bản sao: 0.

Số lượng hồ sơ (bộ): 01 (một) bộ.

Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến) đầy đủ và hợp lệ.

Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến đăng ký cư trú.

Cơ quan thực hiện TTHC: Công an cấp xã.

Kết quả thực hiện TTHC:

Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ cơ quan đăng ký cư trú có trách nhiệm, thẩm định, cập nhật thông tin về nơi tạm trú mới, thời hạn tạm trú của người đăng ký vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở dữ liệu về cư trú và thông báo cho người đăng ký về việc đã cập nhật thông tin đăng ký tạm trú (mẫu CT08 ban hành kèm theo Thông tư số 56/2021/TT-BCA); trường hợp từ chối đăng ký thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do (mẫu CT06 ban hành kèm theo Thông tư số 56/2021/TT-BCA);

Phí, lệ phí

 * Trường hợp công dân nộp trực tiếp: 
   - Đăng ký tạm trú (cá nhân, hộ gia đình): 15.000 đồng/ lần đăng ký.
   - Đăng ký tạm trú theo danh sách: 10.000 đồng/người/lần đăng ký.
* Trường hợp công dân nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: 
   - Đăng ký tạm trú (cá nhân, hộ gia đình): 7.000 đồng/ lần đăng ký.
   - Đăng ký tạm trú theo danh sách: 5.000 đồng/người/lần đăng ký.
* Các trường hợp miễn thu lệ phí: 
1. Trẻ em theo quy định tại Luật trẻ em; người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi; người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật.
2. Người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với cách mạng theo quy định tại Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
3. Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; công dân thường trú tại các xã biên giới; công dân thường trú tại các huyện đảo; công dân thuộc hộ nghèo theo quy định của pháp luật.
4. Công dân từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi mồ côi cả cha và mẹ.

Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai thay đổi thông tin cư trú (Mẫu CT01) (Thông tư 56/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của BCA)

Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Cư trú số 68/2020/QH14, ngày 13/11/2020
- Nghị Định số 62/2021/NĐ-CP, ngày 29/6/2021 của Chính Phủ Quy định chi tiết một số điều Luật Cư trú.
- Thông tư số 55/2021/TT-BCA, ngày 15/5/2021 của Bộ Công an Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú
- Thông tư số 56/2021/TT-BCA, ngày 15/5/2021 của Bộ Công an Quy định về biểu mẫu trong đăng ký, quản lý cư trú.
- Thông tư số 57/2021/TT-BCA, ngày 15/5/2021 của Bộ Công an Quy định về quy trình đăng ký cư trú
- Thông tư số 58/2021/TT-BCA, ngày 15/5/2021 của Bộ Công an Quy định về công tác tàng thư hồ sơ cư trú.
- Thông tư số 75/2022/TT-BTC, ngày 22/12/2022 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú.

 

Các Thủ tục hành chính cùng Đơn vị thực hiện "Công an Xã"

Mã Thủ tục hành chính
Ngày ban hành
Mức độ thủ tục
Mã Thủ tục hành chính:2.001795
Ngày ban hành:07/09/2024
Mã Thủ tục hành chính:2.001794
Ngày ban hành:07/09/2024
Mã Thủ tục hành chính:2.001789
Ngày ban hành:04/09/2024
Mã Thủ tục hành chính:2.001789
Ngày ban hành:04/09/2024
Mã Thủ tục hành chính:2.001788
Ngày ban hành:04/09/2024
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây