Cấp xác nhận chứng minh nhân dân 09 số, số định danh cá nhân - thực hiện tại cấp xã

Dịch vụ công trực tuyến toàn trình

Mã Thủ tục hành chính 1.010120
Ngày ban hành 31/07/2024
Đơn vị thực hiện Công an Xã
Lĩnh vực CẤP, QUẢN LÝ THẺ CĂN CƯỚC CÔNG DÂN
Cơ quan ban hành BỘ CÔNG AN

Nội dung

Trình tự, cách thức thực hiện

Trình tự thực hiện

- Bước 1: Công dân đã được cấp thẻ căn cước có nhu cầu được xác nhận số chứng minh nhân dân 09 số, số định danh cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Công an cấp xã (xã, phường, thị trấn) nơi công dân đăng ký thường trú hoặc tạm trú hoặc nơi ở hiện tại đối với trường hợp không đủ điều kiện đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú hoặc đăng ký cấp giấy xác nhận số chứng minh nhân dân 09 số, số định danh cá nhân trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công Bộ Công an, ứng dụng định danh quốc gia (lựa chọn nơi thực hiện Công an cấp xã nơi cư trú).
- Bước 3: 
+ Công an cấp xã có trách nhiệm kiểm tra, xác minh và xác nhận thông tin về số chứng minh nhân dân 09 số, số định danh cá nhân đã hủy đối với trường hợp thông tin số chứng minh nhân dân 09 số đã được cập nhật vào CSDLQG về DC.
+ Trường hợp thông tin số chứng minh nhân dân 09 số chưa được cập nhật vào CSDLQG về DC thì trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Công an cấp xã có trách nhiệm kiểm tra, xác minh và cấp xác nhận số chứng minh nhân dân 09 số, số định danh cá nhân.
+ Trường hợp thông tin không chính xác thì từ chối cấp và nêu rõ lý do, thông báo về việc từ chối giải quyết thủ tục hành chính về căn cước (Mẫu CC03 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2024/TT-BCA ngày 15/5/2024 của Bộ Công an).
- Bước 4: Công dân nhận kết quả bằng văn bản giấy trực tiếp tại Công an cấp xã, văn bản điện tử hoặc trả qua dịch vụ bưu chính đến địa chỉ theo yêu cầu.
Cách thức thực hiện

- Trực tiếp tại địa điểm tiếp dân Công an cấp xã (xã, phường, thị trấn) nơi công dân đăng ký thường trú hoặc tạm trú hoặc nơi ở hiện tại đối với trường hợp không đủ điều kiện đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú.
- Nộp hồ sơ trực tuyến thông qua Cổng dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công Bộ Công an, ứng dụng định danh quốc gia.
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính (nếu có).

Thành phần hồ sơ - Phiếu đề nghị giải quyết thủ tục về căn cước (Mẫu DC02 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2024/TT-BCA ngày 15/5/2024 của Bộ Công an). 
- Giấy chứng minh nhân dân 09 số (nếu có).
Số lượng hồ sơ (bộ) 01 (một) bộ.
Thời hạn giải quyết - 03 ngày làm việc đối với trường hợp thông tin số chứng minh nhân dân 09 số đã được cập nhật trong CSDLQG về DC.
- 07 ngày làm việc đối với trường hợp thông tin số chứng minh nhân dân 09 số chưa có trong CSDLQG về DC.
Đối tượng thực hiện TTHC Công dân có nhu cầu xác nhận thông tin số chứng minh nhân dân 09 số, số định danh cá nhân đã hủy với số định danh cá nhân đang sử dụng.
Cơ quan thực hiện TTHC Công an cấp xã
Kết quả thực hiện TTHC Giấy xác nhận số chứng minh nhân dân 09 số, số định danh cá nhân (mẫu CC04 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2024/TT-BCA ngày 15/5/2024 của Bộ Công an).
Phí, lệ phí (nếu có) Chưa quy định
Mẫu đơn, mẫu tờ khai Phiếu đề nghị giải quyết thủ tục về căn cước (Mẫu DC02 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2024/TT-BCA ngày 15/5/2024 của Bộ Công an).
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC Không
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính - Luật Căn cước số 26/2023/QH15, ngày 27/11/2023.
- Nghị định số 70/2024/NĐ-CP ngày 25/6/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Căn cước.
- Thông tư số 16/2024/TT-BCA ngày 15/5/2024 của Bộ Công an quy định về biểu mẫu thẻ căn cước, mẫu giấy chứng nhận căn cước.
- Thông tư số 17/2024/TT-BCA ngày 15/5/2024 của Bộ Công an quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Căn cước.
- Thông tư số 18/2024/TT-BCA ngày 15/5/2024 của Bộ Công an quy định về quy trình cấp, cấp đổi, cấp lại thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước.

 

Các Thủ tục hành chính cùng Đơn vị thực hiện "Công an Xã"

Mã Thủ tục hành chính
Ngày ban hành
Mức độ thủ tục
Mã Thủ tục hành chính:2.001795
Ngày ban hành:07/09/2024
Mã Thủ tục hành chính:2.001794
Ngày ban hành:07/09/2024
Mã Thủ tục hành chính:2.001789
Ngày ban hành:04/09/2024
Mã Thủ tục hành chính:2.001789
Ngày ban hành:04/09/2024
Mã Thủ tục hành chính:2.001788
Ngày ban hành:04/09/2024
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây