Cấp thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam

Dịch vụ công trực tuyến một phần

Mã Thủ tục hành chính 1.001010
Ngày ban hành 02/01/2024
Đơn vị thực hiện Công an Tỉnh
Lĩnh vực QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH
Cơ quan ban hành BỘ CÔNG AN

Nội dung

Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ:
* Người nước ngoài xin thường trú tại tỉnh Tây Ninh đến nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh Tây Ninh.
* Cán bộ quản lý xuất nhập cảnh tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì in (viết) giấy biên nhận, in (viết) biên lai thu phí và yêu cầu nộp lệ phí. Sau đó trao giấy biên nhận cùng biên lai thu phí cho người nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
Bước 3: Cục Quản lý xuất nhập cảnh thông báo bằng văn bản quyết định của Bộ trưởng Bộ Công an về việc người nước ngoài xin thường trú. Nếu được chấp nhận, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của Cục Quản lý xuất nhập cảnh, Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi người nước ngoài xin thường trú thông báo người nước ngoài được giải quyết cho thường trú.
Trả kết quả: Người nước ngoài phải đến Cơ quan quản lý xuất nhập cảnh Công an cấp tỉnh nơi xin thường trú để nhận thẻ thường trú: Người nhận đưa giấy biên nhận. Cán bộ trả kết quả kiểm tra và yêu cầu ký nhận, trả thẻ thường trú cho người đến nhận kết quả.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Tết, ngày lễ và ngày nghỉ).

Cách thức thực hiện:

Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Phòng Quản lý xuất nhập cảnh.

Thành phần hồ sơ:

- Giấy bảo lãnh cho người nước ngoài thường trú tại Việt Nam (mẫu NA11).
- Đơn xin thường trú (mẫu NA12).
- 02 ảnh mới chụp, cỡ 2 x 3cm, mặt nhìn thẳng, không đội mũ, không đeo kính, trang phục lịch sự, phông ảnh nền trắng (01 ảnh dán vào tờ khai; 01 ảnh để rời)
- Lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của nước mà người đó là công dân cấp;
- Công hàm của cơ quan đại diện của nước mà người đó là công dân đề nghị Việt Nam giải quyết cho người đó thường trú;
- Bản sao hộ chiếu có chứng thực;
- Giấy tờ chứng minh đủ điều kiện được xét cho thường trú quy định tại Điều 40 của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam;
- Giấy bảo lãnh đối với người nước ngoài quy định tại khoản 3 Điều 39 của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam. 

Số lượng hồ sơ (bộ): 01 (một) bộ.

Thời hạn giải quyết:

1. Trong thời hạn 04 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Bộ trưởng Bộ Công an xem xét, quyết định cho thường trú; trường hợp xét thấy cần phải thẩm tra bổ sung thì có thể kéo dài thêm nhưng không quá 02 tháng, Cục Quản lý xuất nhập cảnh thông báo bằng văn bản quyết định của Bộ trưởng Bộ Công an về việc người nước ngoài xin thường trú.
2. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của Cục Quản lý xuất nhập cảnh, Phòng quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh Tây Ninh có trách nhiệm thông báo cho người nước ngoài được giải quyết cho thường trú.
3. Trong thời hạn 03 tháng kể từ khi nhận được thông báo giải quyết cho thường trú, người nước ngoài phải đến Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh Tây Ninh để nhận thẻ thường trú.
Đối tượng thực hiện TTHC:

Người nước ngoài.

Cơ quan thực hiện TTHC:

Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh Tây Ninh

Kết quả thực hiện TTHC:

Thẻ thường trú.

Phí, lệ phí: 100 USD/thẻ.

Mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Mẫu NA11 – Giấy bảo lãnh.
Mẫu N12 – Đơn xin thường trú.

Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC:

Đảm bảo đúng các trường hợp và điều kiện cho thường trú theo quy định tại Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam; cụ thể là:
* Các trường hợp được xét cho thường trú nộp hồ sơ tại Cơ quan Quản lý xuất nhập cảnh Công an cấp tỉnh:
- Người nước ngoài được cha, mẹ, vợ, chồng, con là công dân Việt Nam đang thường trú tại Việt Nam bảo lãnh.
- Người không quốc tịch đã tạm trú liên tục tại Việt Nam từ năm 2000 trở về trước.
* Điều kiện xét cho thường trú: 
- Người nước ngoài quy định tại các trường hợp nêu trên được xét cho thường trú nếu có chỗ ở hợp pháp và có thu nhập ổn định bảo đảm cuộc sống tại Việt Nam.
- Người nước ngoài được cha, mẹ, vợ, chồng, con là công dân Việt Nam đang thường trú tại Việt Nam bảo lãnh đã tạm trú tại Việt Nam liên tục từ 03 năm trở lên.

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

1. Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam (Luật số 47/2014/QH13, ngày 16/6/2014).
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam (Luật số 51/2019/QH14 ngày 25/11/2019).
3. Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam và Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam (Luật số 23/2023/QH15, ngày 24/06/2023).
4. Thông tư số 31/2015/TT-BCA ngày 06/7/2015 của Bộ Công an hướng dẫn một số nội dung về cấp thị thực, cấp thẻ tạm trú, cấp giấy phép xuất nhập cảnh, giải quyết thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam;
5. Thông tư 25/2021/TT-BTC ngày 07/4/2021 của Bộ Tài chính ban hành quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam.
6. Thông tư số 22/2023/TT-BCA ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Công an về sửa đổi, bổ sung một số mẫu giấy tờ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2015/TT-BCA, ngày 05/01/2015 của Bộ Công an quy định mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam được sửa đổi bổ sung một số điều tại Thông tư số 57/2020/TT-BCA ngày 10/6/2020.

Các Thủ tục hành chính cùng Đơn vị thực hiện "Công an Tỉnh"

Mã Thủ tục hành chính
Ngày ban hành
Mức độ thủ tục
Mã Thủ tục hành chính:1003504
Ngày ban hành:21/06/2024
Mã Thủ tục hành chính:1.003482
Ngày ban hành:16/05/2024
Mã Thủ tục hành chính:1.003799
Ngày ban hành:16/05/2024
Mã Thủ tục hành chính:1.003777
Ngày ban hành:16/05/2024
Mã Thủ tục hành chính:1.003148
Ngày ban hành:16/05/2024
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây