Cấp lại giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam

Dịch vụ công trực tuyến một phần

Mã Thủ tục hành chính 1.002359
Ngày ban hành 02/01/2024
Đơn vị thực hiện Công an Tỉnh
Lĩnh vực QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH
Cơ quan ban hành BỘ CÔNG AN

Nội dung

Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ:
Nộp hồ sơ trực tiếp vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an cấp tỉnh hoặc nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an và gửi bổ sung hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích theo thông báo của Cơ quan Quản lý xuất nhập cảnh trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an (nếu có).
* Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: 
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì cấp giấy hẹn trả kết quả cho người đề nghị cấp giấy phép xuất nhập cảnh; yêu cầu nộp phí cho cán bộ thu phí, cán bộ thu phí thu tiền, giao biên lai thu tiền cho người đề nghị cấp lại giấy phép xuất nhập cảnh hoặc thông báo trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an để người đề nghị cấp giấy phép xuất nhập cảnh thanh toán trực tuyến và nhận biên lai điện tử.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoặc thông báo trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an để người đề nghị cấp giấy phép xuất nhập cảnh hoàn chỉnh hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì không tiếp nhận hồ sơ, trả lời bằng văn bản hoặc thông báo trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an và nêu rõ lý do.
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, người đề nghị cấp lại cấp giấy phép xuất nhập cảnh có thể đề nghị nhận kết quả qua dịch vụ bưu chính và phải trả phí dịch vụ chuyển phát.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Tết, ngày lễ).
Bước 3: Trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Phòng Quản lý xuất nhập cảnh:
- Người đến nhận kết quả trực tiếp nhận kết quả tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an cấp tỉnh. Khi đến nhận kết quả mang theo giấy hẹn trả kết quả, giấy tờ tùy thân để kiểm tra, đối chiếu. Trường hợp đề nghị nhận kết quả qua dịch vụ bưu chính thực hiện theo hướng dẫn của cơ quan cung cấp dịch vụ bưu chính.
- Trường hợp không đồng ý cấp giấy lại phép xuất nhập cảnh thì trả lời bằng văn bản hoặc thông báo trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an và nêu rõ lý do.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Tết, ngày lễ và ngày nghỉ).

Cách thức thực hiện:

Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Phòng Quản lý xuất nhập cảnh.

Thành phần hồ sơ:

- Đơn giải trình về thời gian đã tạm trú tại Việt Nam, có xác nhận của Công an xã, phường, thị trấn nơi người không quốc tịch tạm trú đối với người chưa được giải quyết cho thường trú.
- Ảnh cỡ 4x6cm mới chụp, phông nền trắng, đầu để trần, không đeo kính màu (01 ảnh dán vào tờ khai, 01 ảnh để rời).
- Bản chụp thẻ thường trú kèm theo bản chính để đối chiếu đối với người đã được cấp thẻ thường trú.
- Giấy phép xuất nhập cảnh đã cấp, đối với trường hợp đề nghị cấp lại do giấy phép xuất nhập cảnh bị hư hỏng.
- Đơn báo mất, đối với trường hợp đề nghị cấp lại giấy phép xuất nhập cảnh do bị mất (không cần xác nhận của cơ quan có thẩm quyền nơi bị mất).
- Tờ khai đề nghị cấp, cấp lại giấy phép xuất nhập cảnh (mẫu NC14).

Số lượng hồ sơ (bộ): 01 (một) bộ.

Thời hạn giải quyết:

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh xem xét và chuyển hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại giấy phép xuất nhập cảnh về Cục Quản lý xuất nhập cảnh. Cục Quản lý xuất nhập cảnh xem xét cấp, cấp lại giấy phép xuất nhập cảnh trong thời hạn 02 ngày làm việc.

Đối tượng thực hiện TTHC:

Cơ quan, tổ chức, cá nhân.

Cơ quan thực hiện TTHC:

Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh Tây Ninh

Kết quả thực hiện TTHC:

Giấy phép xuất nhập cảnh

Phí, lệ phí: 160000 Đồng VNĐ/giấy phép.

Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu NC14 – Tờ khai đề nghị cấp, cấp lại giấy phép xuất nhập cảnh

Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC:

+ Có thẻ thường trú do cơ quan quản lý xuất nhập cảnh của Việt Nam cấp, trường hợp chưa được giải quyết thẻ thường trú thì phải có đơn giải trình về thời gian đã tạm trú tại Việt Nam, không cần xác nhận của công an xã, phường, thị trấn nơi người không quốc tịch tạm trú.
+ Không có hộ chiếu hoặc giấy tờ thay thế hộ chiếu do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp.
+ Không thuộc một trong các trường hợp bị tạm hoãn xuất cảnh theo quy định của pháp luật Việt Nam.

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

1. Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam (Luật số 47/2014/QH13, ngày 16/6/2014).
2. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam (Luật số 51/2019/QH14 ngày 25/11/2019).
3. Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam và Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam (Luật số 23/2023/QH15, ngày 24/06/2023).
4. Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020.
5. Thông tư 25/2021/TT-BTC ngày 07/4/2021 của Bộ Tài chính ban hành quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam.
6.Thông tư số 65/2022/TT-BCA ngày 30/12/2022 của Bộ Công an Thông tư bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ công an ban hành.
7. Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài Chính quy định mức thu một số khoản lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
8. Thông tư số 31/2023/TT-BCA ngày 20/7/2023 của Bộ Công an quy định về mẫu hộ chiếu, mẫu giấy thông hành và các biểu mẫu liên quan.

Các Thủ tục hành chính cùng Đơn vị thực hiện "Công an Tỉnh"

Mã Thủ tục hành chính
Ngày ban hành
Mức độ thủ tục
Mã Thủ tục hành chính:1003504
Ngày ban hành:21/06/2024
Mã Thủ tục hành chính:1.003482
Ngày ban hành:16/05/2024
Mã Thủ tục hành chính:1.003799
Ngày ban hành:16/05/2024
Mã Thủ tục hành chính:1.003777
Ngày ban hành:16/05/2024
Mã Thủ tục hành chính:1.003148
Ngày ban hành:16/05/2024
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây